Nơi sản xuất | Trung Quốc |
Vật liệu | khung thép và thân xe làm từ vật liệu composite mật độ cao |
Mã HS | 8703101900 |
Số lượng tối thiểu | 1 |
Độ dốc tối đa có thể leo | 20% |
Tốc độ di chuyển tối đa | 30km/h |
Khoảng bán kính quay tối thiểu | 5,6m |
CBM | 7.1 |
Trọng lượng thực | 490kg |
Mô tả:
Chiếc xe golf điện này được vận hành bởi động cơ hiệu suất cao, kết hợp thiết kế khung xe vững chắc với công nghệ hiện đại. Nó cung cấp sức mạnh lớn và hoạt động thân thiện với môi trường, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều tình huống khác nhau như sân golf, khu nghỉ dưỡng và phương tiện giao thông cộng đồng. Trải nghiệm lái xe mượt mà và yên tĩnh, dễ dàng thích ứng với các địa hình đa dạng. Mẫu xe này cung cấp nhiều cấu hình chỗ ngồi, bao gồm các tùy chọn 2 chỗ, 4 chỗ và 6 chỗ, đáp ứng nhu cầu đi lại của cá nhân, gia đình và nhóm. Ghế ngồi rộng rãi và thoải mái đảm bảo trải nghiệm di chuyển tuyệt vời. Xe được trang bị đèn pha LED và tín hiệu xi-nhan, đảm bảo an toàn khi lái xe vào ban đêm. Hệ thống phanh tiên tiến tích hợp phanh điện tử và phanh cơ để dừng xe nhẹ nhàng và đáng tin cậy mỗi lần sử dụng. Bảng điều khiển kỹ thuật số hiển thị thông tin thời gian thực như mức pin và tốc độ, mang lại trải nghiệm lái xe trực quan hơn. Được xây dựng với khung xe cường độ cao và lốp xe bền, xe hoạt động ổn định trên cỏ, sỏi và các địa hình khác. Động cơ cung cấp nguồn năng lượng ổn định, và pin dung lượng cao đảm bảo phạm vi lái dài sau mỗi lần sạc. Với việc không thải khí, nó vừa thân thiện với môi trường vừa tiết kiệm năng lượng, cần bảo trì tối thiểu cho việc sử dụng lâu dài. Ngoài ra, thiết kế ngoại thất thanh lịch của xe dễ dàng vệ sinh, và các bộ phận của nó được kiểm tra nghiêm ngặt về độ bền. Dù là dùng cho tuần tra hàng ngày hay vận chuyển VIP, chiếc xe golf điện này cung cấp một giải pháp di chuyển hiệu quả và thuận tiện!
Thông số kỹ thuật:
Nơi sản xuất | Trung Quốc |
Vật liệu | khung thép và thân xe làm từ vật liệu composite mật độ cao |
Mã HS | 8703101900 |
Số lượng tối thiểu | 1 |
Độ dốc tối đa có thể leo | 20% |
Tốc độ di chuyển tối đa | 30km/h |
Khoảng bán kính quay tối thiểu | 5,6m |
CBM | 7.1 |
Trọng lượng thực | 490kg |